Căn cứ vào số lượng HSSV đăng ký học kỳ phụ, phòng Đào tạo thông báo:
THỐNG KÊ ĐĂNG KÝ HKP HỌC KỲ CUỐI CỦA TCCN |
||||
TT |
MÔN HỌC |
SL |
Phụ trách môn học |
Ghi chú |
1 |
AV A1 |
7 |
|
Liên hệ Trung tâm Anh văn |
2 |
AV A2 |
14 |
|
Liên hệ Trung tâm Anh văn |
3 |
AV A3 |
25 |
|
Liên hệ Trung tâm Anh văn |
4 |
Chính trị |
14 |
Khoa GDĐC |
|
5 |
Pháp luật |
7 |
Khoa GDĐC |
|
6 |
Giáo dục quốc phòng |
1 |
Khoa GDĐC |
Ghép với khóa sau |
7 |
Bơi lội |
1 |
Khoa GDĐC |
Có lớp ghép học từ tuần 10 |
8 |
Vẽ kỹ thuật 1 |
11 |
BM KTCS |
|
9 |
Vẽ kỹ thuật 2 |
12 |
BM KTCS |
|
10 |
BTL vẽ kỹ thuật |
7 |
BM KTCS |
|
11 |
Chi tiết máy |
3 |
BM KTCS |
|
12 |
BTL chi tiết máy |
2 |
BM KTCS |
|
13 |
Cơ lý thuyết |
5 |
BM KTCS |
|
14 |
Cơ ứng dụng A |
8 |
BM KTCS |
|
15 |
Dung sai đo lường |
5 |
Khoa Cơ khí |
|
16 |
Vật liệu cơ khí |
4 |
Khoa Cơ khí |
|
17 |
BTL S/c TB cơ khí |
2 |
Khoa Cơ khí |
|
18 |
BTL công nghệ CTM |
1 |
Khoa Cơ khí |
|
19 |
Công nghệ CTM 2 |
2 |
Khoa Cơ khí |
|
20 |
Thực hành nguội cơ bản |
3 |
Khoa Cơ khí |
Có lớp học ghép liên tục |
21 |
Thực hành nguội sửa chữa 1 |
1 |
Khoa Cơ khí |
|
22 |
Máy cắt |
1 |
Khoa Cơ khí |
|
23 |
Khí nén-thủy lực |
1 |
Khoa Cơ khí |
|
24 |
Thực hành khí nén-Thủy lực |
2 |
Khoa Cơ khí |
Ghép CĐ CK 19 tuần 12-13 |
25 |
Cấu tạo động cơ đốt trong |
4 |
BM Ô tô |
Ghép CĐ 19 |
26 |
Cấu tạo ô tô |
4 |
BM Ô tô |
Ghép CĐN 19 |
27 |
Lý thuyết ô tô |
2 |
BM Ô tô |
Đang có HKP |
28 |
Thực hành điện ô tô 2 |
2 |
BM Ô tô |
Ghép CĐ 18 |
29 |
Thực hành động cơ 2 |
1 |
BM Ô tô |
Ghép CĐ 19 (HK4) |
30 |
Thực hành ô tô 2 |
4 |
BM Ô tô |
Ghép CĐ 19 |
31 |
Thực hành Diesel |
1 |
BM Ô tô |
Ghép CĐ 18 |
32 |
Kỹ thuật điện |
4 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
33 |
Trang bị điện |
2 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
34 |
Truyền động điện |
5 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
35 |
Đo lường điện |
5 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
36 |
Khí cụ điện |
4 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
37 |
BTL trang bị điện |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
38 |
Máy điện |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
39 |
Cung cấp điện |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
40 |
Linh kiện điện tử |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
Đang có lớp HKP |
41 |
Thực hành máy điện |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
42 |
Thực hành đo lường điện |
4 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
43 |
Thực hành PLC |
3 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
44 |
Thực hành điện tử CB |
3 |
Khoa Điện-Điện tử |
Ghép CĐ Đ-ĐT 20EFG Tuần 12,13,14 |
45 |
Thực hành điện CB |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
Ghép CĐN CGKL 20, CĐN ĐTCN 20 |
46 |
Thực hành trang bị điện (SCCK) |
1 |
Khoa Điện-Điện tử |
|
47 |
Kỹ thuật điện lạnh |
7 |
Khoa CN Nhiệt lạnh |
|
48 |
Bơm quạt máy nén |
2 |
Khoa CN Nhiệt lạnh |
|
49 |
Thiết bị sấy |
1 |
Khoa CN Nhiệt lạnh |
|
50 |
BTL thiết bị sấy |
1 |
Khoa CN Nhiệt lạnh |
|
51 |
Thiết bị lạnh- kho và trạm lạnh |
1 |
Khoa CN Nhiệt lạnh |
|
52 |
Thực hành lạnh CB |
1 |
Khoa CN Nhiệt lạnh |
|
53 |
Quản trị sản xuất |
11 |
BM Kinh tế |
|
TỔNG CỘNG |
218 |
HƯỚNG DẪN ĐÓNG KINH PHÍ VÀ MỞ LỚP:
Trừ các môn ghi chú đang có lớp ghép/đang có lớp HKP, các môn còn lại đều được mở lớp. HSSV thực hiện các bước sau đây để đóng kinh phí:
THỜI HẠN ĐÓNG KINH PHÍ: Từ ngày 11/11/2020 đến 19/11/2020.
Sau ngày 19/11/2020, các Khoa/BM căn cứ tình hình đóng kinh phí của HSSV lập thời khóa biểu và tiến hành giảng dạy.
Các Tin Khác: